Lốp maxxis là một hãng nổi tiếng của Thái Lan có tuổi thọ từ 4 đến 5 năm. Có độ bền cao nên lốp được sử dụng nhiều trong nhiều dòng xe du lịch vận hành êm ái trên những chặng đường dài.
Bảng giá lốp Maxxis mới nhất
Size lốp | Giá |
175/70R13 | 1.005.000đ |
185/70R13 | 1.105.000đ |
155/80R13 | 910.000đ |
165/80R13 | 945.000đ |
175/65R14 | 1.155.000đ |
175/70R14 | 1.155.000đ |
185/65R14 | 1.375.000đ |
185/70R14 | 1.395.000đ |
195/60R15 | 1.665.000đ |
195/65R15 | 1.665.000đ |
205/65R15 | 1.860.000đ |
215/65R15 | 2.085.000đ |
185/60R15 | 1.395.000đ |
195/50R15 | 1.575.000đ |
195/55R15 | 1.575.000đ |
205/55R16 | 2.190.000đ |
215/60R16 | 2.355.000đ |
225/55R16 | 2.565.000đ |
235/60R16 | 2.850.000đ |
205/60R16 | 2.100.000đ |
205/50R16 | 2.100.000đ |
205/65R16 | 2.250.000đ |
215/55R17 | 2.745.000đ |
225/45R17 | 2.805.000đ |
225/50R17 | 2.925.000đ |
235/55R17 | 3.150.000đ |
245/45R17 | 3.360.000đ |
215/60R17 | 2.565.000đ |
225/65R17 | 3.105.000đ |
235/65R17 | 3.345.000đ |
245/70R17 | 3.645.000đ |
255/65R17 | 3.855.000đ |
265/65R17 | 4.095.000đ |
225/55R18 | 3.510.000đ |
235/50R18 | 3.690.000đ |
235/55R18 | 3.780.000đ |
245/40R18 | 3.915.000đ |
245/45R18 | 4.065.000đ |
255/55R18 | 4.320.000đ |
265/60R18 | 4.590.000đ |
275/55R20 | 4.995.000đ |
285/50R20 | 5.310.000đ |
235/60R18 | 3.915.000đ |
255/60R18 | 4.500.000đ |
265/50R20 | 4.935.000đ |
265/60R20 | 5.085.000đ |
285/45R19 | 5.745.000đ |
285/60R18 | 5.355.000đ |
285/65R17 | 5.355.000đ |
295/30R22 | 9.090.000đ |
315/35R20 | 9.675.000đ |
315/70R17 | 8.955.000đ |
325/60R20 | 11.700.000đ |
265/70R17 | 5.085.000đ |
265/75R16 | 5.355.000đ |
285/70R17 | 5.985.000đ |
285/75R16 | 6.300.000đ |
305/70R16 | 6.930.000đ |
Lốp maxxis phù hợp với những hãng xe nào?
Trên thị trường Việt Nam đang được khách hàng sử dụng lốp maxxis khá nhiều cho xe tải, xe du lịch, xe ô tô, xe đạp, xe máy….
Những ưu điểm vượt trội của lốp Maxxis: Đa dạng về chủng loại trong đó gồm lốp có săm và lốp không săm, phù hợp cho nhiều loại xe khác nhau. Chất lượng tốt, lốp dày dặn khi bị tác động từ môi trường bên ngoài cũng ít bị bào mòn. Chỉ cần bạn biết cách sử dụng và bảo quản đúng cách thì tuổi thọ của lốp lên đến 5 năm. Giá thành của lốp xe maxxis khá hợp lý so với nhiều dòng lốp khác có trên thị trường. Lốp Maxxis có thể đáp ứng tốt nhất các thử thách do địa hình hiểm trở đặt ra. Chúng được thiết kế đặc biệt với lớp nắp xoắn ốc, giúp tăng cường độ bền của lốp.
Được sản xuất trên nhiều công nghệ, lốp được thiết kế nhiều tính năng mới như độ bám đường. Gồm có các khối vai giúp xử lý nhanh trong trường hợp nguy hiểm và tăng khả năng rẽ trái, phải ở tốc độ cao. Lốp của thương hiệu được gia cố bằng thiết kế đai nylon, giúp cải thiện đáng kể khả năng giảm thiểu các vết thủng của lốp.
Thông số kỹ thuật của lốp maxxis, và cách đọc thông số kỹ thuật trên lốp xe
Theo như trên hình chúng tôi ghi lại rõ các thông số và giải thích các chữ cái mà chữ số ở bên hông lốp:P225/70R16 91S.
Ý nghĩa của từng thông số như sau:
- P là ký hiệu của loại xe, là loại xe du lịch, đây là chữ cái đầu tiên có trong thông số. Chữ “P” là viết tắt của từ “Passenger” dịch theo nghĩa của tiếng Việt Nam là “ khách hàng”. Ngoài ra còn có loại “T” viết tắt của từ “Temporary”lốp thay thế tạm thời và LT “Light Truck”: xe tải nhẹ, xe bán tải.
- 225 là chiều rộng của lốp, là bề mặt tiếp xúc của lốp xe với mặt đường. Chiều rộng lốp được đo từ vách này tới vách kia (mm).
- 70 Tỷ số giữa độ cao của thành lốp (sidewall) với độ rộng bề mặt lốp: được tính bằng tỷ lệ bề dày/ chiều rộng lốp. Trong ví dụ bề dày bằng 70% chiều rộng lốp (225)
- R Cấu trúc lốp ô tô : hầu như các dòng lốp xe hiện nay đều có cấu trúc Radial viết tắt “R”, cũng có những dòng lốp có cấu trúc là B,D,E…..
- 16 Ðường kính la-zăng: Với mỗi loại lốp chỉ sử dụng được duy nhất một cỡ la-zăng. Số 16 tương ứng với đường kính la-zăng lắp được là 16 inch.
- 91S – Tải trọng và tốc độ giới hạn: Nếu con số này nhỏ hơn tải trọng và tốc độ xe chạy là nguyên nhân dẫn đến nổ lốp xe
Nguồn:advenza.net